V | E

Thiết bị màng lọc E-MBR

Code: e-MBR Giá: 10.000.000 VND

Khác với màng mềm và màng sợi rỗng Màng module phẳng e-MBR hoạt động ổn định hơn. Màng được thiết kế từ các tấm màng phẳng thành một khu vực nhỏ hơn, tạo thành kênh dòng chảy tắt qua các self-locking giữa các tấm màng và có thể được lắp ráp thành một module màng tinh tế hơn mà không cần ống kết nối. Không chỉ có các đặc điểm lắp ráp và chế tạo thuận tiện hơn mà còn khắc phục các hạn chế về kích thước, mức nước cao điểm và áp suất dòng chảy tối đa qua module màng. Module màng phẳng e-MBR, sử dụng màng composite polyfluoro E PTFE/PVDF, là loại vật liệu ưa nước vĩnh cửu, độ bền cao, chịu nhiệt tốt, có chênh lệch áp suất cực thấp và khả năng kháng axit kiềm. Tấm vỏ được làm bằng vật liệu composite sợi thủy tinh đã được hàn chắc chắn, có khả năng hoạt động trong môi trường nước dài. Do đó, tuổi thọ của các sản phẩm module màng phẳng e-MBR thường dài hơn so với màng MBR.

Tính năng vượt trội của Màng e-MBR

  • Thiết kế tích hợp, nhỏ gọn, chiều cao module có thể đạt tới 5m, tiết kiệm nhiều diện tích so với công nghệ màng MBR truyền thống trên thị trường
  • Thông lượng tới hạn>700L.m2.day - vật liệu màng là vật liệu siêu ưa nước
  • Áp suất qua màng (TMP) <= 4kPa, màng có áp suất qua màng thấp nhất hiện nay trên thị trường
  • Tiết kiệm năng lượng sục khí hơn, tiết kiệm năng lượng, chỉ 4-5L/m2.phút

Thông số kỹ thuật

e-MBR50

Thông số

Mô tả

​ ​

Khu vực lọc hiệu quả (m2

0.5

Kích thước

616×540×10

Trọng lượng (kg)

0.5

Chất nền

ABS

Vật liệu

ePTFE/PVDF

Đường kính lỗ lọc (μm)

0.2(>95%)Độ xốp>80%

(L/m2d)

200~600(25℃)

pH

2~11

Cường độ sục khí (L/m2min)

3~10

Áp suất rửa ngược(mH2O)

<1

 

Model

eMBR100

EMBR-C

eMBR-C*N

Loại màng

e-MBR50

Số màng

100

C(Tùy chỉnh,bội số của 10)

C*N(Số thành phần lớp)

Diện tích màng(m2

50

C*0.5

C*0.5*N

Kích thước (mm)

1150×636×560

(C*10+150)× 636 × 560

(C*10+150)×636×(560*N)

Kích thước mặt cấp nước

DN25×2个

Kích thước mặt sục khí

DN50×2个

Kích thước mặt thổi khí

DN50×2个

Cường độ sục khí(L/min)

300

C*3

C*N*2

Công suất xử lý(m3/d)

10~30

C*(0.1~0.3)

C* N(01~0.3)

Trọng lượng(kg)

60

C*0.5+10

(C*0.5+10)*N

Trọng lượng hộp sục khí(kg)

14

C*0.04+10

Vật liệu khung

Vật liệu chống ăn mòn

 

***Vui lòng đọc kỹ yêu cầu về Điều khoản sử dụng – Bản quyền trước khi sao chép hoặc trích dẫn nội dung và hình ảnh của website.

Trang web này thuộc bản quyền của Công ty TNHH Quốc tế NGO (NGO International). Bất kỳ hình thức sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung dưới mọi hình thức đều bị nghiêm cấm, trừ trường hợp được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản từ Chúng tôi.

Sản phẩm tương tự